Hệ thống đào tạo thực hành về tín hiệu thủy âm
Hình 1: Hệ thống đào tạo thực hành về sóng âm dưới nước bao gồm:
Bể thủy âm và hệ thống điều khiển phân tích
Việc nghiên cứu các đặc tính kỹ thuật và nguyên lý về sonar cũng giống như thực hiện nghiên cứu về radar. Có thể hiểu hệ thống sonar có các chức năng tương đương với hệ thống radar nhưng được dùng dưới nước. Các chức năng này bao gồm chức năng phát hiện, nhận dạng, định vị và chỉ thị tốc độ mục tiêu. Cơ bản thường có hai chế độ hoạt động của sonar, chế độ thụ động (thu hoặc nghe tín hiệu) và chế độ chủ động (phát và thu tín hiệu)
Hệ thống thực hành về tín hiệu thủy âm AST được phát triển cho mục đích đào tạo và nghiên cứu. Hệ thống đã được sử dụng trong rất nhiều trường Hải quân trên thế giới nhằm cung cấp tới học viên các bài thực hành để hiểu hơn về lý thuyết sonar và tín hiệu thủy âm bao gồm:
Hình 2: Một số hệ thống đào tạo đã được cung cấp cho các trường
Hải quân trên thế giới
Hệ thống được cung cấp bao gồm:
Bộ điều khiển AST |
|
Bể nhựa acrylic |
- Kệ gắn bao vây 48cm có tay cầm |
|
- Độ dày 12 và 15 mm |
- Điện áp 110/220/240, 50/60 ~ @ 2A |
|
- Chiều dài 1200mm |
- Kết nối với máy tính USB2 |
|
- Chiều rộng 600mm |
- 0-12 volts/+5 v/-5/+15v/-15v D.C. |
|
- Sâu 600mm |
- TX CW @ 200 kHz - CAL/VAR |
|
- Int / Ext kỹ thuật đo nhiệt độ số |
- PRF @ 714Hz - CAL/VAR |
|
- Khung thép không gỉ |
- PW @ 100µsecs - CAL/VAR |
|
- Hệ thống truyền động và ray dẫn biến năng |
- TX PULSE Gated 100µsecs ~ chu kỳ 20CW |
|
- Cảm biến từ tính |
- TX2, TX3 cố định và biến pha O/ Ps |
|
Mô đun phân tích tín hiệu sonar |
- SYNC xung 5V - cực dương |
|
- Độ phân giải: 8,12,14,16 bits ~ 500Ms/sec |
- Điều khiển ngưỡng âm |
|
- Chức năng hoạt động 2 kênh + chức năng toán học |
Hệ thống định vị mục tiêu |
|
- Bộ nhớ máy hiện sóng: 100nsec - 600sec/div |
- Điện áp kiểm soát tốc độ 0-12 Volts |
|
- Trung bình 1-256 |
- Tự động / đảo chiều bằng tay |
|
- Đo pha |
- Mô tơ kéo trực tiếp |
|
- Phân tích phổ 0,001 Hz - 50MHz |
- Ray trượt mục tiêu |
|
- Điều chế AM/FM/FSK ~ Sweep & Burst |
- Cảm biến nghịch đảo |
|
- Vôn kế |
Mục tiêu chủ động và thụ động |
|
- Phát dạng sóng tùy ý: 1μHz - 30MHz |
Chủ động |
|
- 2 cổng kết nối USB |
- Tấm thép phẳng diện tích 20cm vuông |
|
|
- Tấm thép phẳng diện tích 10cm vuông |
|
Đầu dò |
- Tấm lưới thép diện tích 10cm vuông |
|
- Tần số cộng hưởng 200 kHz |
- Tấm nhựa phẳng diện tích 20cm vuông |
|
- Độ rộng búp sóng tại -3dBs: 10°~20° |
Bị động |
|
- Hình dạng: nón |
- Biến tần thụ động |
|
- Epoxy nhựa đóng gói |
- Chân vịt 3 cánh |
|
- Đường kính 4,2 cm |
- Chân vịt 4 cánh |
|
- Cáp nối đồng trục BNC |
- Chân vịt 5 cánh |
|
- Hoạt động đảo ngược |
- Mô tơ và hộp số đa tốc |
|
- Sự định hướng: dọc hoặc ngang |
|
|
- Cung cấp 3 đầu dò |
|
|
- Giá Delrin |
Nguồn: RSI