Hiện nay trên thế giới có một số công ty chuyên sản xuất và cung cấp các hệ thống định vị thủy âm sử dụng để phát hiện và giám sát sự xâm nhập trái phép từ dưới nước như ATLAS ELEKTRONIK UK, SONARDYNE, KONSGBERG, WESTMINSTER …
Trong số đó, dòng sản phẩm Hệ thống định vị thủy âm phát hiện người nhái Cerberus của ATLAS ELEKTRONIK UK được đánh giá là có tính năng, hiệu năng cũng như hiệu quả kinh tế vượt trội hơn nhiều so với các sản phẩm cùng loại.
Hệ thống định vị thủy âm phát hiện người nhái (DDS) Cerberus Mod 2 là sản phẩm mới nhất thuộc dòng sản phẩm cảnh giớicủa ATLAS ELEKTRONIK. Hệ thống này được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của một thiết bị xách tay cũng như phù hợp với những ứng dụng trên tàu thuyền. Với thiết kế gọn nhẹ và chắc chắn, Cerberus là một trong những hệ thống an ninh hàng đầu thế giới về tính linh hoạt và khả năng di động cao.
Cerberus Mod 2 là một hệ thông định vị thủy âm được thiết kế đặc biệt để phát hiện, phân loại và giám sát các mục tiêu dưới nước như thợ lặn, người bơi và các phương tiện thả người nhái, với mục đích bảo vệ tàu thuyền và các tài sản biển.
Cerberus Mod 2 sử dụng hệ thống định vị thủy âm chủ động, tần số cao, đẳng hướng, phát các xung âm thanh để phát hiện các vật thể dưới nước. Bằng cách sử dụng các phương pháp xử lý tiên tiến, cùng với một cơ sở dữ liệu gồm các dấu hiệu về những mục tiêu đã biết, hệ thống có thể đánh giá và phân loại một cách nhanh chóng các xâm nhập trái phép, từ đó giảm thiểu tối đa các cảnh bảo sai đồng thời giúp tăng thời gian đáp ứng.
Đây là một hệ thống chắc chắn, vận hành đơn giản, cho phép sử dụng theo nhiều chế độ để phù hợp với các yêu cầu về an ninh hàng hải.
Hệ thống Cerberus Mod 2 được sử dụng trên bến cảng, cầu tàu, xuồng cao su
Hệ thống hoạt động theo 3 cơ chế :
- Cơ chế phát hiện mục tiêu
- Cơ chế phân loại mục tiêu
- Cơ chế giám sát mục tiêu
Hệ thống bao gồm 3 thành phần được thiết kế gọn nhẹ và chắc chắn :
· Bàn điều khiển gồm máy tính và khối nguồn điện
· Cáp nối
· Đầu dò định vị thủy âm
Các thành phần của một hệ thống tiêu chuẩn
Thông số kỹ thuật |
|
Hiệu năng |
|
Phát hiện thợ lặn sử dụng bình lặn mạch hở |
900m |
Giám sát thợ lặn sử dụng bình lặn mạch hở |
850m |
Phát hiện thợ lặn sử dụng bình lặn mạch kín |
700m |
Giám sát thợ lặn sử dụng bình lặn mạch kín |
675m |
Giám sát sự mục tiêu |
2000/ping |
Số luồng giám sát được hiển thị |
50 |
Tự động cảnh báo |
Bằng âm thanh và hình ảnh |
Phạm vi bao phủ |
|
Độ bao phủ của hệ thống |
3600 |
Độ phân giải cự ly |
25mm |
Độ chính xác góc phương vị |
> 10 |
Diện tích phát hiện |
2.5km2 |
Môi trường hoạt động |
|
Dải tần số |
70kHz ~ 130kHz (có thể chọn) |
Tốc độ cập nhật |
0.3Hz |
Nhiệt độ hoạt động |
-2 ~ +350C |
Nhiệt độ bảo quản |
-20 ~ +650C |
Độ sâu hoạt động tối thiểu |
5m |
Độ sâu hoạt động tối đa |
50m |
Triển khai lắp đặt lâu dài |
Phù hợp để ngâm nước trong thời gian dài |
Các tùy chọn lắp đặt |
Dưới đáy biển/Trên tàu/Bến cảng/Cầu tàu |
Đầu dò định vị thủy âm vật lý |
|
Trọng lượng trên cạn |
23kg |
Kích thước (Chiều cao x Đường kính) |
400 x 300 (mm) |
Cáp nối vật lý |
|
Trọng lượng |
> 25kg |
Kích thước (Đường kính x Chiều dài) |
13mm x 75m |
Mức độ bảo vệ |
Vỏ Kevlar |
Tùy chọn |
Vỏ Armour, tăng chiều dài cáp |
Bàn điều khiển vật lý |
|
Kích thước vỏ |
19 inch, chống nước, chống sốc |
Trọng lượng |
24kg |
Nguồn cấp điện |
115 ~ 240VAC, 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ |
2.4kW (công suất đỉnh) |