THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1; ANSI S1.4-1983 Type 1; ANSI S1.4-1985 Type 1; ANSI S1.43-1997 Type 1; JIS C 1509-1:2005 Class 1
- Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, Ln(main ch) Lp(sub ch)
- Dải đo:
+ Dải A: 25 - 138 dB
+ Dải C: 33 - 138 dB
+ Flat: 38 - 138 dB
+ Peak: 141 dB
- Dải tần số đo: 20 Hz - 8 kHz
- Lưu trữ kết quả: Có khả năng lưu kết quả trên thẻ nhớ
- Chế độ đo: nhanh, chậm, xung
- Hiển thị: Màn hình tinh thẻ lỏng LCD với độ rõ nét cao
- Microphone: 1/2 inch, loại UC-52
- Cập nhật: 1 lần/giây
- Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C
- Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz.
- Kích thước:xấp xỉ 260 x 76 x 33 mm
- Trọng lượng: Xấp xỉ 400g cả pin
- Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, Ln(main ch) Lp(sub ch)
- Dải đo:
+ Dải A: 25 - 138 dB
+ Dải C: 33 - 138 dB
+ Dải G: 43 - 138 dB
+ Flat: 38 - 138 dB
+ Peak: 141 dB
- Dải tần số đo: 1 Hz - 20 kHz
- Lưu trữ kết quả: Có khả năng lưu kết quả trên thẻ nhớ
- Chế độ đo: nhanh, chậm, xung
- Hiển thị: Màn hình tinh thẻ lỏng LCD với độ rõ nét cao
- Microphone: 1/2 inch, loại UC-52
- Cập nhật: 1 lần/giây
- Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C
- Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz.
- Kích thước:xấp xỉ 260 x 76 x 33 mm
- Trọng lượng: Xấp xỉ 400g cả pin
- Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1; ISO 7196: 1995; ANSI S1.4-1983 Type 1; ANSI S1.4A-1985 Type 1; ANSI S1.43-1997 Type 1; JIS C 1509-1:2005 Class 1