Tin chuyên ngành

Thiết bị đo đa chỉ tiêu cầm tay - Hãng YSI - Mỹ

Hiện nay, cùng với sự phát triển kinh tế xã hội  là sự ảnh hưởng và gia tăng mức độ ô nhiễm môi trường, trong đó nguồn nước ngày càng bị ô nhiễm nghiêm trọng. Do vậy, việc kiểm định để đánh giá chính xác và nhanh nhất các chỉ tiêu hóa lý chính trong nước là vô cùng quan trọng đối với các Cơ quan Quan trắc Môi trường, các Phòng thí nghiệm kiểm định, các Công ty, Nhà máy sản xuất có hệ thống xử lý nước thải. Đặc biệt là các chỉ tiêu có sự ảnh hưởng bởi thời gian lưu mẫu, trình độ tay nghề của kiểm định viên, thiết bị máy móc hoặc vi sinh vật trong nước như: COD, BOD, DO. 

Nhưng thực tế, việc kiểm nghiệm đa chỉ tiêu bị hạn chế khá nhiều bởi sự phụ thuộc vào phương pháp kiểm định mỗi chỉ tiêu, số lượng các chỉ tiêu, số lượng mẫu, thiết bị kiểm định ở nhiều phòng thí nghiệm chưa hiện đại. Việc thay thế sẽ là tất yếu và cần thiết, nhưng phải cần một thiết bị có thể đo trực tiếp tại hiện trường lấy mẫu nhiều chỉ tiêu hóa lý cùng lúc với độ chính xác cao, nhanh chóng và thiết kế nhỏ gọn. Nhận thấy nhu cầu phát triển không ngừng đó, Tập đoàn YSI đã nghiên cứu thành công và giới thiệu Thiết bị đo đa chỉ tiêu cầm tay.

YSI được thành lập năm 1948, với đội ngũ chuyên gia nghiên cứu khoa học hàng đầu và sự phát triển khoa học thế giới, Tập đoàn đã đạt được nhiều thành tựu lớn về thiết bị môi trường, quang phổ và đầu dò cảm biến. Công ty đã phát triển quy mô đa quốc gia và sự liên kết nghiên cứu khoa học trên toàn thế giới. Song song với đó, YSI đã được các tổ chức quốc tế chứng nhận: ISO 9001, ISO 140001, ISO 13485, WEEE châu Âu. Đặc biệt các thiết bị được sản xuất theo chuẩn ROHS châu Âu.

Từ năm 1990, nắm bắt được nhu cầu thị trường về các thiết bị cầm tay kiểm định nhanh các thông số hóa lý, YSI đã nghiên cứu và cho ra đời các Thiết bị đo đa chỉ tiêu cầm tay, Máy đo oxy hòa tan DO, Máy so màu COD, Máy đo BOD.

TECOTEC rất tự hào khi được lựa chọn là đại diện phân phối của Hãng YSI tại thị trường Việt Nam, phân phối các Thiết bị đo lường đa chỉ tiêu cầm tay. Với phương châm mang đến cho khách hàng giải pháp công nghệ kiểm định nhanh, chính xác nhất, chúng tôi hiện phân phối các thiết bị sau:

  • Máy đo nước đa chỉ tiêu cầm tay (Model: Professional Plus)
  • Máy đo oxy hòa tan cầm tay DO (Model: 550A)
  • Máy so màu COD (Model: 910)
  • Máy đo BOD (Model: 5000/5100)

1/ Máy đo nước đa chỉ tiêu cầm tay (Model: Professional Plus).

            

Máy đo nước đa chỉ tiêu cầm tay. Model: Professional Plus

Thông số đo cơ bản của thiết bị:

Thông số

Cảm biến

Khoảng đo

Độ chính xác

Độ phân giải

Đơn vị

Hiệu chỉnh (điểm)

Nhiệt độ

Thermistor

-5 - 70

±0.2

0.1

°C, °F, °K

1

DO

Galvanic Polarogranphic

 

0 – 50

±2% - ±6%

0.1 hoặc 0.01

mg/L

1

 

0 – 500

±2 - ±5%

0.01 hoặc 1

%

Độ dẫn

Buồng tứ cực

0 – 200

±0.5 - ±1%

0.001 – 0.1

mS/cm

1

Độ mặn

 

0 – 70

±1%

0.01

ppt, PSU

1

pH

Glass Combinnation Electrode

0 - 14

±0.2

0.01

mV, pH

1 - 6

Anmonium

Ion Slective Electrode

0 - 200

±2

0.01

mg/L

1 - 3

Nitrate

Chloride

0 - 1000

±5

0.01

mg/L

1 - 3

TDS

 

0 – 100

 

0.001, 0.01, 0.1

g/L, kg/L

 

Khí áp kế

Pezoressitive

375-825

±1.5

0.1

mmHg, mBar, psi, kPa, ATM

1

2/ Máy đo oxy hòa tan cầm tay DO (Model: 550A).

                               

Máy đo oxy hòa tan cầm tay DO model 550A

Thông số đo cơ bản của thiết bị:

Thông số

Cảm biến

Khoảng đo

Độ chính xác

Độ phân giải

Đơn vị

Hiệu chỉnh (điểm)

Nhiệt độ

Thermistor

-5 - 45

±0.3

0.1

°C

1

DO

Polarogranphic

 

0 – 50

±2% - ±6%

0.1 hoặc 0.01

mg/L

1

 

DO

0 – 500

±2 - ±5%

0.01 hoặc 1

%

3/ Máy so màu COD (Model: 910).

                      

Máy đo oxy hòa tan cầm tay DO model 550A

Thông số đo cơ bản của thiết bị:

Thông số

Khoảng đo

Phương pháp xác đinh

Độ chính xác bước sóng

Bước sóng

COD thấp

0 – 1500 mg/L

Dichromate / H2SO4

±1nm

430nm

COD trung

610nm

COD Cao

610nm

4/ Máy đo BOD (Model: 5000/5100).


Máy đo BOD model 5100

Thông số đo cơ bản của thiết bị:

Thông số

Cảm biến

Khoảng đo

Độ chính xác

Độ phân giải

Đơn vị

Hiệu chỉnh (điểm)

Nhiệt độ

Thermistor

-5 - 50

±0.1

0.01

°C

1

 

 

DO

Polarogranphic

 

0 – 60

±0.1%

0.1 hoặc 0.01

mg/L

DO

0 – 600

±0.1%

0.01

%

DO

0 - 1500

± 1%

1

mbar

Áp suất

Pezoressitive

450 - 825

± 1%

1

mmHg

600 - 1100


Nguồn: VPĐD Tp HCM

Các bài viết khác

Copyright @ 2015 TECOTEC Group